KINH NGHIỆM KINH DOANH
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Top posters
Admin
Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Vote_lcapUnit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Voting_barUnit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Vote_rcap 
gianggiangonline
Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Vote_lcapUnit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Voting_barUnit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Vote_rcap 

Most active topic starters
Admin
Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Vote_lcapUnit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Voting_barUnit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Vote_rcap 
gianggiangonline
Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Vote_lcapUnit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Voting_barUnit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Vote_rcap 

Top posting users this week
No user

Top posting users this month
No user

Latest topics
» hoc anh van ne pakon
Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Icon_minitimeTue Aug 13, 2013 7:46 am by Admin

» anh van giao tiep
Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Icon_minitimeSat Aug 03, 2013 3:11 am by Admin

» hoc tieng anh hay ne
Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Icon_minitimeWed Jul 31, 2013 4:24 am by Admin

» dia chỉ hoc hay nhat
Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Icon_minitimeThu Feb 09, 2012 12:32 am by Admin

» TOEIC - TARGET - UNIT 1 - PART 1: Picture Description
Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 7:12 pm by Admin

» Luyện thi TOEIC 550 cấp tốc - Hoc360
Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 7:02 pm by Admin

» Phát âm tiếng Anh cơ bản - Hoc360
Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 7:00 pm by Admin

» PHÁT ÂM CHUẨN
Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 6:58 pm by Admin

» TIENG ANH MIEN PHI
Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Icon_minitimeTue Jan 31, 2012 10:10 am by Admin


Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản)

Go down

Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Empty Unit 05. Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản)

Bài gửi  Admin Tue Nov 09, 2010 10:30 pm

Khi nói và viết tiếng Anh còn phải quan tâm đến các thì (tense) của nó. Động từ là yếu tố chủ yếu trong câu quyết định thì của câu, tức là nó cho biết thời điểm xảy ra hành động.


Simple Present Tense


Simple Present là thì hiện tại đơn.


Các câu và cách chia động từ TO BE chúng ta đã học trong các bài trước đều được viết ở thì hiện tại đơn.


Sau đây là cách chia động từ TO WORK (làm việc) ở thì hiện tại đơn:


I work


You work


He works


She works


We work


They work


Nhận xét: động từ không biến thể trong tất cả các ngôi ngoại trừ ngôi thứ ba số ít có thêm s ở cuối.


Động từ to work là một động từ thường.


Chúng ta đã biết để viết câu ở thể phủ định ta thêm not sau trợ động từ, để viết câu ở thể nghi vấn ta đưa trợ động từ lên đầu câu. Nhưng chúng ta không thêm not sau động từ thường hay chuyển động từ thường lên đầu câu. Để viết thể phủ định và nghi vấn của câu không có trợ động từ ta dùng thêm trợ động từ TO DO. Do được viết thành Does đối với ngôi thứ ba số ít. Khi dùng thêm to do động từ chuyển về dạng nguyên thể của nó.


Ví dụ:


I work I do not work Do I work? Yes, I do


He works He does not work Does work? No, he doesn’t.


You work You don’t work Do you work? No, you don’t.


Do not được viết tắt thành don’t.


Does not được viết tắt thành doesn’t.


Phương pháp thêm s sau động từ cũng giống như danh từ.


Bản thân trợ động từ to do không có nghĩa gì hết. Nhưng to do còn là một động từ thường có nghĩa là làm


Ví dụ:


I do exercises


(Tôi làm bài tập)


I don’t do exercises.


Do I do exercises?


He does exercises.


He doesn’t do exercises.


Does he do exercises?


Thì Simple Present được dùng trong các trường hợp sau:


Khi nói về một điều mà lúc nào cũng vậy, một điều lặp đi lặp lại hàng ngày trong hiện tại hoặc một điều được coi là chân lý. Ví dụ:


The earth goes round the sun.


(Trát đất đi xung quanh mặt trời)


The sun rises in the east.


(Mặt trời mọc ở hướng đông)


We get up every morning.


(Chúng ta thức dậy vào mỗi buổi sáng)


I work in a bank.


(Tôi làm việc ở ngân hàng).



Vocabulary


morning : buổi sáng


afternoon : buổi chiều (ở đây là giấc quá trưa)


noon : buổi trưa


evening : buổi chiều (chiều tối)


night : buổi tối


every : mỗi


every morning : mỗi buổi sáng.


every night : mỗi buổi tối


Bạn để ý danh từ theo sau every không có mạo từ the


on : ở trên


in : ở trong


at : ở tại


on the table : ở trên bàn


in the moring : vào buổi sáng


at office : ở cơ quan

Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 1725
Join date : 27/10/2010

https://khuongtruonghop.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết