KINH NGHIỆM KINH DOANH
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Top posters
Admin
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Vote_lcapUnit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Voting_barUnit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Vote_rcap 
gianggiangonline
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Vote_lcapUnit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Voting_barUnit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Vote_rcap 

Most active topic starters
Admin
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Vote_lcapUnit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Voting_barUnit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Vote_rcap 
gianggiangonline
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Vote_lcapUnit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Voting_barUnit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Vote_rcap 

Top posting users this week
No user

Top posting users this month
No user

Latest topics
» hoc anh van ne pakon
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Icon_minitimeTue Aug 13, 2013 7:46 am by Admin

» anh van giao tiep
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Icon_minitimeSat Aug 03, 2013 3:11 am by Admin

» hoc tieng anh hay ne
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Icon_minitimeWed Jul 31, 2013 4:24 am by Admin

» dia chỉ hoc hay nhat
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Icon_minitimeThu Feb 09, 2012 12:32 am by Admin

» TOEIC - TARGET - UNIT 1 - PART 1: Picture Description
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 7:12 pm by Admin

» Luyện thi TOEIC 550 cấp tốc - Hoc360
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 7:02 pm by Admin

» Phát âm tiếng Anh cơ bản - Hoc360
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 7:00 pm by Admin

» PHÁT ÂM CHUẨN
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 6:58 pm by Admin

» TIENG ANH MIEN PHI
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Icon_minitimeTue Jan 31, 2012 10:10 am by Admin


Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành)

Go down

Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) Empty Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành)

Bài gửi  Admin Tue Nov 09, 2010 10:44 pm

I. Cách thành lập:


Các thì hoàn thành (perfect) có chung một cách thành lập:


(have) + past participle


Past Participle là quá khứ phân từ. Các động từ trong tiếng Anh có hai dạng quá khứ là quá khứ thường (Past) và quá khứ phân từ (Past Participle). Đối với các động có quy tắc quá khứ phân từ cũng được thành lập bằng cách thêm đuôi -ed như quá khứ thường, riêng các động từ bất quy tắc được viết khác.


Ví dụ, sau đây là quá khứ và quá khứ phân từ của một số động từ bất quy tắc:


Verb Past Past participle


to be was (số ít), been


were (số nhiều) been


to do did done


to have had had


can could


may might


will would


shall should


to go went gone


to see saw seen


to write wrote written


to speak spoke spoken


to say said said


Tùy theo thì của (have) mà ta có 3 thì hoàn thành khác nhau: hiện tại hoàn thành (present perfect), quá khứ hoàn thành (past perfect) và tương lai hoàn thành (future perfect).


Ví dụ:


to open -



present perfect : You have opened


past perfect : She had opened



future perfect : They will have opened


to do -



present perfect : You have done


past perfect : She had done



future perfect : They will have done


II. Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành (
Present Perfect)


1. Để diễn tả một hành động đã xảy ra nhưng không xác định thời gian. Ví dụ:


I have seen this film before.


(Tôi đã xem phim này trước đây)


So sánh với: I saw this film last month.


(Tôi đã xem phim này tháng vừa rồi)


2. Để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng chưa kết thúc, còn kéo dài đến hiện tại.


I have learned English for two years (và bây giờ vẫn còn học)


Tôi đã học tiếng Anh được hai năm.


So sánh với: I learned English for two years. (nhưng giờ không còn học nữa)


3. Thường dùng với một số từ hoặc ngữ: since, for, already, yet, ever, never, so far, up to now, lately…


I have already explained that.


Tôi đã giải thích chuyện ấy rồi.


III. Sử dụng thì Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)


Thì Quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hoàn tất trong quá khứ nhưng


trước một hành động quá khứ khác, hay


trước một thời điểm quá khứ khác.


Vì thế, thì này còn được gọi là thì tiền quá khứ. Thì này thường dùng với giới từ BY và cấu trúc ‘by the time (that)’


By the time I left, I had taught that class for ten years.


He had never visited London before his retirement.


IV. Sử dụng thì Tương lai hoàn thành (
Future Perfect)


Thì Tương lai hoàn thành (
Future Perfect) diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng:


trước một hành động tương lai khác, hay


trước một thời điểm ở tương lai.


Cũng như thì Quá khứ hoàn thành (Past perfect), thì này thường dùng với giới từ BY và cấu trúc ‘by the time (that)’.


The taxi will have arrived by the time you finish dressing.


Vào lúc anh mặc đồ xong thì hẳn taxi đã đến rồi.


In another year or so, you will have forgotten all about him.


Đâu chừng một năm nữa là anh hẳn đã quên hết về anh ta.

Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 1725
Join date : 27/10/2010

https://khuongtruonghop.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết