KINH NGHIỆM KINH DOANH
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Top posters
Admin
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Vote_lcapUnit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Voting_barUnit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Vote_rcap 
gianggiangonline
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Vote_lcapUnit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Voting_barUnit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Vote_rcap 

Most active topic starters
Admin
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Vote_lcapUnit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Voting_barUnit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Vote_rcap 
gianggiangonline
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Vote_lcapUnit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Voting_barUnit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Vote_rcap 

Top posting users this week
No user

Top posting users this month
No user

Latest topics
» hoc anh van ne pakon
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Icon_minitimeTue Aug 13, 2013 7:46 am by Admin

» anh van giao tiep
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Icon_minitimeSat Aug 03, 2013 3:11 am by Admin

» hoc tieng anh hay ne
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Icon_minitimeWed Jul 31, 2013 4:24 am by Admin

» dia chỉ hoc hay nhat
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Icon_minitimeThu Feb 09, 2012 12:32 am by Admin

» TOEIC - TARGET - UNIT 1 - PART 1: Picture Description
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 7:12 pm by Admin

» Luyện thi TOEIC 550 cấp tốc - Hoc360
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 7:02 pm by Admin

» Phát âm tiếng Anh cơ bản - Hoc360
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 7:00 pm by Admin

» PHÁT ÂM CHUẨN
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 6:58 pm by Admin

» TIENG ANH MIEN PHI
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Icon_minitimeTue Jan 31, 2012 10:10 am by Admin


Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố)

Go down

Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố) Empty Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố)

Bài gửi  Admin Tue Nov 09, 2010 10:55 pm

Trong tiếng Anh có những từ gọi là căn ngữ (root), căn ngữ này có thể được ghép thêm một cụm từ ở trước gọi là tiếp đầu ngữ (prefix). Tùy thuộc vào nghĩa của căn ngữ và tiếp đầu ngữ mà có một từ có nghĩa khác. Tương tự cụm từ được ghép ở cuối căn ngữ gọi là tiếp vĩ ngữ (suffix).


Ví dụ:


Căn ngữ happy nghĩa là hạnh phúc.


Tiếp đầu ngữ un- có nghĩa là không.


Tiếp vĩ ngữ -ness có nghĩa là sự việc,…


Từ đó ta có:


unhappy :bất hạnh


happiness :niềm hạnh phúc


Và có cả những từ vừa có thêm tiếp đầu ngữ vừa có tiếp vĩ ngữ.


Ví dụ:


unhappiness :sự bất hạnh.


Tất cả các từ bắt nguồn từ một căn ngữ được gọi những từ cùng gia đình (familiar).


Như vậy nếu biết được một số tiếp đầu ngữ và tiếp vĩ ngữ, khi gặp bất kỳ một từ nào mà ta đã biết căn ngữ của nó ta cũng có thể đoán được nghĩa của từ mới này. Đây cũng là một cách hữu hiệu để làm tăng vốn từ của chúng ta lên. Nhưng lưu ý rằng điều này chỉ có thể áp dụng cho một chiều là từ tiếng Anh đoán nghĩa tiếng Việt.


Không phải lúc nào chúng ta cũng có thể tự tiện ghép các tiếp đầu ngữ hay các tiếp vĩ ngữ vào bất kỳ căn ngữ nào được.


Prefixes


Các tiếp đầu ngữ dis-, in-, un- đều có nghĩa là không. Nhưng với un- nghĩa không mạnh hơn các tiếp đầu ngữ dis-,in-. Căn ngữ ghép với un- có nghĩa gần như ngược lại nghĩa gốc.


Ví dụ:


clean :sạch


unclean :dơ bẩn


agree :đồng ý


disagree :không đồng ý


mis- :nhầm


to understand :hiểu


to misunderstand :hiểu lầm


re- : làm lại


to read :đọc


to reread :đọc lại


to write :viết


to rewrite :viết lại



Suffixes


-able: có thể được


Tiếp vĩ ngữ này thường được ghép nối với các động từ để tạo thành tính từ.


to agree :đồng ý


agreeable :có thể đồng ý


to love :yêu


lovable :có thể yêu được, đáng yêu


-ness:sự


Tiếp vĩ ngữ này thường ghép với tính từ để tạo thành danh từ.


lovable :đáng yêu


lovableness :sự đáng yêu


Đối với các tính từ kết thúc bằng -able khi đổi sang danh từ người ta còn làm bằng cách đổi -able thành -ability.


Ví dụ:


able :có thể, có khả năng


ability :khả năng.


-ish: hơi hơi


Thường ghép với tính từ


white :trắng


whitish :hơi trắng


yellow :vàng


yellowish :hơi vàng


-ly: hàng


Thường ghép với các danh từ chỉ thời gian.


day :ngày daily :hàng ngày


week :tuần weekly :hàng tuần


month :tháng monthly :hàng tháng


year :năm yearly :hàng năm


-less : không có


Thường ghép với tính từ


care :cẩn thận


careless :bất cẩn


Để tìm hiểu thêm về các tiếp đầu ngữ và tiếp vĩ ngữ khác xem thêm phần Prefixes Dictionary và Suffixes Dictionary.

Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 1725
Join date : 27/10/2010

https://khuongtruonghop.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết