KINH NGHIỆM KINH DOANH
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Top posters
Admin
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Vote_lcapUnit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Voting_barUnit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Vote_rcap 
gianggiangonline
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Vote_lcapUnit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Voting_barUnit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Vote_rcap 

Most active topic starters
Admin
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Vote_lcapUnit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Voting_barUnit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Vote_rcap 
gianggiangonline
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Vote_lcapUnit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Voting_barUnit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Vote_rcap 

Top posting users this week
No user

Top posting users this month
No user

Latest topics
» hoc anh van ne pakon
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Icon_minitimeTue Aug 13, 2013 7:46 am by Admin

» anh van giao tiep
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Icon_minitimeSat Aug 03, 2013 3:11 am by Admin

» hoc tieng anh hay ne
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Icon_minitimeWed Jul 31, 2013 4:24 am by Admin

» dia chỉ hoc hay nhat
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Icon_minitimeThu Feb 09, 2012 12:32 am by Admin

» TOEIC - TARGET - UNIT 1 - PART 1: Picture Description
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 7:12 pm by Admin

» Luyện thi TOEIC 550 cấp tốc - Hoc360
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 7:02 pm by Admin

» Phát âm tiếng Anh cơ bản - Hoc360
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 7:00 pm by Admin

» PHÁT ÂM CHUẨN
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 6:58 pm by Admin

» TIENG ANH MIEN PHI
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Icon_minitimeTue Jan 31, 2012 10:10 am by Admin


Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật)

Go down

Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật) Empty Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật)

Bài gửi  Admin Tue Nov 09, 2010 10:48 pm

Reported Speech là câu tường thuật lại một lời nói của ai đó.


Đôi khi chúng ta cần tường thuật lại một lời nói của ai đó chúng ta sẽ dùng Reported Speech. Xét trường hợp sau:


Bạn gặp Tom, Tom nói chuyện với bạn và bạn kể lại cho ai nghe lời Tom nói. Có hai cách để làm điều này:


Tom said: ‘I’m feeling ill’.


(Tom nói: ‘Tôi muốn bệnh.’)


Đây là dạng tường thuật trực tiếp (Direct Speech). Ở đây ta lặp lại y nguyên lời Tom nói.


Tom said (that) he was feeling ill.


(Tom nói (rằng) cậu ta muốn bệnh.)


Đây là dạng Reported Speech, chúng ta lặp lại lời Tom nói theo cách của chúng ta.


Khi chúng ta tường thuật lại lời nói là chúng ta nói đến một điều của quá khứ. Vì vậy mệnh đề tường thuật thường chuyển đi một cấp quá khứ so với câu nói trực tiếp. Để ý trong câu trên Tom nói ‘I am’ chúng ta tường thuật lại là he was.


Như vậy để làm một Reported Speech, đơn giản chúng ta ghép nội dung tường thuật ở phía sau câu nói và hạ động từ của nó xuống một cấp quá khứ, đại từ được chuyển đổi cho thích hợp.


Ví dụ:


Tom said (that) his parents were very well.


(Tom nói rằng cha mẹ anh ta rất khỏe.)


Tom said (that) he was going to give up his job.


(Tom nói rằng anh ta định thôi việc.)


Tom said (that) Ann had bought a new car.


(Tom nói rằng Ann đã mua một chiếc xe mới.)


Tom said (that) he couldn’t come to the party on Friday.


(Tom nói rằng anh ta không đến dự tiệc hôm thứ sáu được.)


Tom said (that) he wanted to go on holiday but he didn’t know where to go.


(Tom nói rằng anh ta muốn đi chơi vào ngày nghỉ nhưng anh ta chẳng biết đi đâu.)


Tom said (that) he was going away for a few days and would phone me when he got back.


(Tom nói rằng anh ta định đi xa vài ngày và sẽ điện cho tôi khi anh ta trở về.)


Trong trường hợp câu trực tiếp ở Simple Past khi chuyển sang Reported Speech chúng ta có thể giữ nguyên nó hay chuyển sang Past Perfect đều được.


Ví dụ:


direct


Tom said: ‘I woke up feeling ill and so I stayed in bed.’


(Tom nói: ‘Tôi thức dậy thấy bệnh vì vậy nằm lại giường.’)


reported


Tom said (that) he woke up feeling ill and so stayed in bed.


or


Tom said he had woken up feeling ill and so had stayed in bed.


Khi chúng ta tường thuật lại một điều mà trong hiện tại vẫn còn đúng như vậy không nhất thiết phải chuyển nó sang quá khứ.


Ví dụ:


Tom said New York is bigger than London.


(Tom nói New York lớn hơn Luân đôn.)


Điều cần lưu ý nhất là khi tường thuật lại các câu hỏi và câu mệnh lệnh.


Xét các câu sau:


direct


‘Stay in bed for a few days’, the doctor said to me.


(”Hãy nằm trên giường vài ngày đã” - bác sĩ nói với tôi.)


reported


The doctor said to me to stay in bed for a few days.


(Bác sĩ bảo tôi nằm trên giường vài ngày đã.)


direct


‘Don’t shout’, I said to Jim.


(”Đừng có hét”, tôi nói với Jim.)


reported


I said to Jim not to shout.


(Tôi bảo Jim đừng hét.)


direct


‘Please don’t tell anyone what happened’, Ann said to me.


(”Xin đừng bảo ai điều đã xảy ra” - Ann bảo tôi.)


reported


Ann asked me not to tell anyone what (had) happened.


(Ann xin tôi đừng nói với ai điều đã xảy ra.)


direct


‘Can you open the door for me, Tom?’, Ann asked.


(”Anh mở cửa dùm tôi được không Tom?”, Ann hỏi.)


reported


Ann asked Tom to open the door for her.


(Ann hỏi Tom mở cửa dùm cô ta.)


Như vậy trong trường hợp này động từ trong câu tường thuật chuyển thành một infinitive có to.


Reported Speech with Questions


Khi tường thuật lại một câu hỏi có từ hỏi chúng ta cũng làm như trên nhưng thứ tự của chủ từ và trợ động từ được đổi lại.


Câu hỏi: Trợ động từ + Chủ từ


Tường thuật Chủ từ + (Trợ động từ)


Ví dụ:


Direct


He asked me: ‘Where are you going?’


(Ông ta hỏi tôi: “Anh đang đi đâu đấy?”)


Reported


He asked me where I am going.


(Ông ta hỏi tôi đang đi đâu.)


Direct


Ann asked: ‘When did they get married?’


(Ann hỏi: “Họ đám cưới hồi nào vậy?”)


Reported


Ann asked when they got married.


(Ann hỏi họ đám cưới hồi nào.)


Đặc biệt khi tường thuật lại các câu hỏi không có từ hỏi ta dùng if hoặc whether.


Quan sát kỹ các câu sau:


Direct


Tom asked: ‘Do you remember me?’


(Tom hỏi: “Anh có nhớ tôi không?”)


Reported


Tom asked if I remembered him.


or Tom asked whether I remembered him.


(Tom hỏi tôi có nhớ anh ta không.)


Direct


My mother asked me: ‘Do you see Ann?’


(Mẹ tôi hỏi tôi: “Con có gặp Ann không?”)


Reported


My mother asked me if I saw Ann.


or My mother asked me whether I saw Ann.


(Mẹ tôi hỏi tôi có gặp Ann không.)


Vocabulary


to tell, to say


Để ý rằng ta nói tell me nhưng say to me.


Ví dụ:


He said to me that he was very tiered.


He told me that ha was very tired.


(Anh ta bảo tôi rằng anh ta rất mệt.)


at least: ít nhất


I’ll go at least a week.


(Tôi sẽ đi ít nhất là một tuần.)


at first: thoạt tiên


after that: sau đó


At first, he went to my house. After that he went to school.


(Thoạt tiên anh ấy đến nhà tôi. Sau đó anh ấy đi học.)

Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 1725
Join date : 27/10/2010

https://khuongtruonghop.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết