Top posting users this week
No user |
Top posting users this month
No user |
Latest topics
Most active topics
Most Viewed Topics
MỖI NGÀY 10 TỪ VỰNG ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
Trang 1 trong tổng số 1 trang
MỖI NGÀY 10 TỪ VỰNG ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
MỞ HÀNG CHO TOPIC NÀY MÌNH XIN ĐƯA 10 TỪ AV CHUYÊN NGÀNH CNTT NÀ
CÁC PÁC VÀO POST TÍP TỤC NHA
LƯU Ý LÀ FONT TO TO ĐỌC CHO PHÊ keke
1.Computer system------> Hệ Thống Máy Tính
2.Computer Case----------> Thùng Máy
3.Monitor ---------->Màn Hình
4.Display Device ---------> Thiết Bị Hiển Thị
5.Input Device ----------> THiết Bị Nhập
6.Mouse ------------> Chuột
7.Keyboard------------>Bàn Phím
8.Power Supply Unit --------> Bộ Cấp Nguồn
9.Memory -------->Bộ Nhớ
10.RAM -------->Random Access Memory
Contains---------------> Chứa đựng
cusor-----------------> Dấu nháy
light beams-------->Tia sáng
slots-----------------> Khe
select-----------> Lựa chọn
axles----------> trục
signal------------> Tín hiệu
register-------------> ghi nhận
character-----------> kí tự
powrful---------> ...
CPU : Central Processing Unit ------>Đơn vị xử lí trung tâm
SIMMS:Single In line Memory Module------>Đơn vị nhớ đơn
ROM:Read Only Memory------>Bộ nhớ chỉ đọc
Parallel port----->Cổng song song
Serial port----->Cổng nối tiếp
USB: Universal Serial Bus------>Tốc độ kết nối nhanh
Integrated circuit----->Mạch tích hợp
Interrupter wheels------>Bánh xe ngắt điện
Hand- operated device----->Thiết bị thao tác bằng tay
Rubber-coated ball------->Bi bọc nhựa
Speech recognition of board-------> Bảng ghi giọng nói
Display------->Hiển thị
Extra space----->Không gian bên ngoài
OCR: Optical Character Recognition--------------->Ghi nhận kí tự quang
Background------->Màn hình nền
Solid-state memory----->Bộ nhớ mạch rắn
Transfer----->Chuyển
Resolution----->Độ phân giải (the more dots, the better the display)
Diagonal----->Đường chéo
Screen size----->Kích cỡ màn hình(the diagonal distance of the monitor)
Trade mark------->Thương hiệu
Aperture grill pitch------>Độ giãn nở(the less space between dots, the better the display)
Power saving feature----->Tiết kiệm năng lượng
Refresh rate------->Tốc độ làm tươi(the faster refresh rate happens, the less the monitor flickers)
Safty standard---->Tiêu chuẩn an toàn
Dots pitch---->Độ giản cách điểm
Adjust----->Điều chỉnh
Limited capacity---->Dung lượng giới hạn
GUI: Graphical User Interface------->Giao diện người sử dụng đồ hoạ
Arrow---->Mũi tên
Density : mật độ
Encryption : mật mã hóa
Encode : mã hoá
Deciphering : bộ giải mã
Define : định nghĩa
Circuit : mạch
Database : cở sở dữ liệu
Domain : tên miền
Algorithm : thuật toán
Accessory : phụ trợ
CÁC PÁC VÀO POST TÍP TỤC NHA
LƯU Ý LÀ FONT TO TO ĐỌC CHO PHÊ keke
1.Computer system------> Hệ Thống Máy Tính
2.Computer Case----------> Thùng Máy
3.Monitor ---------->Màn Hình
4.Display Device ---------> Thiết Bị Hiển Thị
5.Input Device ----------> THiết Bị Nhập
6.Mouse ------------> Chuột
7.Keyboard------------>Bàn Phím
8.Power Supply Unit --------> Bộ Cấp Nguồn
9.Memory -------->Bộ Nhớ
10.RAM -------->Random Access Memory
Contains---------------> Chứa đựng
cusor-----------------> Dấu nháy
light beams-------->Tia sáng
slots-----------------> Khe
select-----------> Lựa chọn
axles----------> trục
signal------------> Tín hiệu
register-------------> ghi nhận
character-----------> kí tự
powrful---------> ...
CPU : Central Processing Unit ------>Đơn vị xử lí trung tâm
SIMMS:Single In line Memory Module------>Đơn vị nhớ đơn
ROM:Read Only Memory------>Bộ nhớ chỉ đọc
Parallel port----->Cổng song song
Serial port----->Cổng nối tiếp
USB: Universal Serial Bus------>Tốc độ kết nối nhanh
Integrated circuit----->Mạch tích hợp
Interrupter wheels------>Bánh xe ngắt điện
Hand- operated device----->Thiết bị thao tác bằng tay
Rubber-coated ball------->Bi bọc nhựa
Speech recognition of board-------> Bảng ghi giọng nói
Display------->Hiển thị
Extra space----->Không gian bên ngoài
OCR: Optical Character Recognition--------------->Ghi nhận kí tự quang
Background------->Màn hình nền
Solid-state memory----->Bộ nhớ mạch rắn
Transfer----->Chuyển
Resolution----->Độ phân giải (the more dots, the better the display)
Diagonal----->Đường chéo
Screen size----->Kích cỡ màn hình(the diagonal distance of the monitor)
Trade mark------->Thương hiệu
Aperture grill pitch------>Độ giãn nở(the less space between dots, the better the display)
Power saving feature----->Tiết kiệm năng lượng
Refresh rate------->Tốc độ làm tươi(the faster refresh rate happens, the less the monitor flickers)
Safty standard---->Tiêu chuẩn an toàn
Dots pitch---->Độ giản cách điểm
Adjust----->Điều chỉnh
Limited capacity---->Dung lượng giới hạn
GUI: Graphical User Interface------->Giao diện người sử dụng đồ hoạ
Arrow---->Mũi tên
Density : mật độ
Encryption : mật mã hóa
Encode : mã hoá
Deciphering : bộ giải mã
Define : định nghĩa
Circuit : mạch
Database : cở sở dữ liệu
Domain : tên miền
Algorithm : thuật toán
Accessory : phụ trợ
Similar topics
» Học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
» 10 phẩm chất cần có của một chuyên gia bán hàng chuyên nghiệp
» Ngành nghề KD
» Tài sản của ngành quảng cáo là con người
» Bổ sung Ngành Nghề Kinh Doanh
» 10 phẩm chất cần có của một chuyên gia bán hàng chuyên nghiệp
» Ngành nghề KD
» Tài sản của ngành quảng cáo là con người
» Bổ sung Ngành Nghề Kinh Doanh
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|
Tue Aug 13, 2013 7:46 am by Admin
» anh van giao tiep
Sat Aug 03, 2013 3:11 am by Admin
» hoc tieng anh hay ne
Wed Jul 31, 2013 4:24 am by Admin
» dia chỉ hoc hay nhat
Thu Feb 09, 2012 12:32 am by Admin
» TOEIC - TARGET - UNIT 1 - PART 1: Picture Description
Wed Feb 08, 2012 7:12 pm by Admin
» Luyện thi TOEIC 550 cấp tốc - Hoc360
Wed Feb 08, 2012 7:02 pm by Admin
» Phát âm tiếng Anh cơ bản - Hoc360
Wed Feb 08, 2012 7:00 pm by Admin
» PHÁT ÂM CHUẨN
Wed Feb 08, 2012 6:58 pm by Admin
» TIENG ANH MIEN PHI
Tue Jan 31, 2012 10:10 am by Admin