KINH NGHIỆM KINH DOANH
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Top posters
Admin
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Vote_lcapUnit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Voting_barUnit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Vote_rcap 
gianggiangonline
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Vote_lcapUnit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Voting_barUnit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Vote_rcap 

Most active topic starters
Admin
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Vote_lcapUnit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Voting_barUnit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Vote_rcap 
gianggiangonline
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Vote_lcapUnit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Voting_barUnit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Vote_rcap 

Top posting users this week
No user

Top posting users this month
No user

Latest topics
» hoc anh van ne pakon
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Icon_minitimeTue Aug 13, 2013 7:46 am by Admin

» anh van giao tiep
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Icon_minitimeSat Aug 03, 2013 3:11 am by Admin

» hoc tieng anh hay ne
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Icon_minitimeWed Jul 31, 2013 4:24 am by Admin

» dia chỉ hoc hay nhat
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Icon_minitimeThu Feb 09, 2012 12:32 am by Admin

» TOEIC - TARGET - UNIT 1 - PART 1: Picture Description
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 7:12 pm by Admin

» Luyện thi TOEIC 550 cấp tốc - Hoc360
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 7:02 pm by Admin

» Phát âm tiếng Anh cơ bản - Hoc360
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 7:00 pm by Admin

» PHÁT ÂM CHUẨN
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Icon_minitimeWed Feb 08, 2012 6:58 pm by Admin

» TIENG ANH MIEN PHI
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Icon_minitimeTue Jan 31, 2012 10:10 am by Admin


Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn)

Go down

Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn) Empty Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn)

Bài gửi  Admin Tue Nov 09, 2010 10:41 pm

Simple Past là thì quá khứ đơn.


Để viết câu ở thì Simple Past ta chia động từ ở dạng past của nó.


Hầu hết các động từ khi chia ở thì quá khứ đều thêm -ed ở cuối động từ.


Ví dụ: work, worked; like, liked;… Các động từ có thể thêm -ed để tạo thành thì quá khứ được gọi là các động từ có qui tắc (Regular Verbs).


Một số động từ khi đổi sang dạng quá khứ sẽ thay đổi luôn cả từ. Các động từ này được gọi là các động từ bất qui tắc (Irregular Verbs).


Để biết cách chia các động từ này dĩ nhiên ta phải học thuộc lòng. (Tham khảo bảng động từ bất qui tắc).


Sau đây là quá khứ của một số động từ bất qui tắc mà ta đã biết.


to be :was (số ít), were (số nhiều)


to do :did


to have :had


can :could


may :might


will :would


shall :should


to go :went


to see :saw


to write :wrote


to speak :spoke


to say :said


to tell :told


to get :got


to come :came


to feel :felt


to know :knew


to let :let


to lend :lent


to hear :heard


to hold :held


to meet :met


to stand :stood


to mean :meant


to read /rid/ :read /red/


to sit :sat


to take :took


to think :thought


* Chúng ta dùng thì Simple Past để chỉ một sự việc đã xảy ra và đã kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Các câu này thường có một trạng từ chỉ thời gian đi cùng.


Ví dụ:


I went to cinema yesterday.


(Hôm qua tôi đi xem phim)


They worked hard last night.


(Tối qua họ làm việc vất vả)


* Để viết câu ở dạng phủ định hay nghi vấn ta cũng dùng do ở dạng quá khứ tức did, lúc này động từ trở về dạng nguyên thể của nó.


Ví dụ:


I wasn’t able to come to your house last night.


(Tối qua tôi không đến nhà anh được)


What did you do yesterday?


(Hôm qua anh làm gì?)


When did he come here?


(Anh ta đến khi nào?)


Did you travel last? Yes, I did.


(Năm ngoái anh có đi du lịch không? Có, tôi có đi)





REFLEXIVE PRONOUNS


Reflexive Pronoun là phản thân đại danh từ.


Chúng ta dùng phản thân đại danh từ khi chủ từ và túc từ cùng chỉ một đối tượng. Có thể dịch các phản thân đại danh từ với nghĩa mình, tự mình, chính mình.


Các phản thân đại danh từ trong tiếng Anh được viết như sau:


Pronoun Reflexive Pronoun


Số ít I myself


You yourself


He himself


She herself


It itself


Số nhiều We ourselves


You yourselves


They themselves


Ví dụ:


Tom is shaving and he cuts himself.


(không phải he cuts him)


(Tom đang cạo râu và anh ta cắt phải mình).


The old man is talking to himself.


(Ông già đang trò chuyện với chính mình)


Người ta cũng dùng các phản thân đại danh từ để nhấn mạnh.


Ví dụ:


‘Who repaired your bicycle for you?’


‘Nobody. I repaired it myself.’


(Ai đã sửa xe đạp cho bạn vậy?Chẳng có ai cả. Chính tôi tự sửa lấy.)


The film itself wasn’t very good but I liked the music.


(Bản thân bộ phim thì không hay lắm nhưng tôi thích phần nhạc)


I don’t think Tom will get the job. Tom himself doesn’t think he’ll get it.


(Tôi không nghĩ Tom sẽ tìm được việc làm. Chính Tom còn không nghĩ anh ta sẽ tìm được nữa là.)


He himself strike me.


(Chính hắn đánh tôi).

Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 1725
Join date : 27/10/2010

https://khuongtruonghop.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết